Giá tham khảo dự án BĐS tại Tp.HCM tuần 3 tháng 7
Tại Tp.HCM, thị trường phân khúc đất nền và căn hộ tiếp tục ảm đạm. Một số dự án giảm giá sâu hơn nữa nhằm thu hút nhà đầu tư.
Theo số liệu của hệ thống sàn giao dịch bất động sản Vinaland, đất nền quận 2, huyện Bình Chánh giảm giá so với tuần trước, mức giảm trung bình 0.2%, tương đương 0.1 triệu đồng/m2. Bên cạnh đó, đất nền các quận 9 và cả khu Nam Sài Gòn bao gồm quận 7, 8, huyện Nhà Bè đều đứng giá trong nhiều tuần qua.

Bảng giá đất nền tham khảo tuần 4 tháng 7 | ||||||||||
Dự án/Khu vực | Đường nội bộ > 10,5m | Đường nội bộ >17,5m | Đường trục chính >30m | Tăng giảm % | ||||||
TP. HCM | S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
| S<120 m2
| 120<S<240 m2
| S>240 m2
|
|
Quận 2 | ||||||||||
Thế Kỷ 21 |
| 35.5 | 35.6-37 |
|
|
| 45.3-49.4 |
|
| 0 |
| 46.5 – 50 | 48.5-50.3 |
| 62 |
|
| 66.2 |
| -0.2->0 | |
| 30.4 – 34.2 |
|
|
|
|
| 43.6-47.4 | -0.2->0 | ||
| 38.4 - 43.3 |
|
|
|
|
| 51.3 | 52.6 | -0.2 | |
Quận 7
| ||||||||||
|
| 31 - 33 |
|
|
|
|
| 38 – 40.5 |
| 0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
| 34 - 36 |
|
| 0 | |
46.5 - 48 |
|
|
|
|
| 70 - 80 |
|
| 0 | |
67 - 70 |
|
| 84 -86 |
|
|
|
|
| 0 | |
13A |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| 0 |
Quận 8 | ||||||||||
| 10.5 – 12 |
|
|
|
|
| 15 – 17.2 |
|
| 0 |
Quận 9 | ||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
| 18.7 – 19.2 |
| 0 | |
Gia Hòa |
| 12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
| 15.5 - 16 |
| 0 |
Hưng Phú | 11.5 | 12.6 |
|
|
|
| 12.2 | 14 |
| 0 |
Nam Long |
|
| 14.5-17.3 |
| 16.5 |
|
| 20 - 24 |
| 0 |
Huyện Bình Chánh | ||||||||||
Trung Sơn | 40 - 51 |
|
|
|
|
| 52 – 56.5 |
|
| 0 |
Đại Phúc |
| 13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
| 27 - 30 |
| 0 |
12.5 | 18 |
|
|
|
| 26.5 | 29 |
| 0 | |
Cienco 5 | 6 - 7 |
|
| 7 - 8 |
|
|
|
|
| 0 |
13A | 10 | 12 |
|
|
|
| 14.5 - 15 | 15.8 |
| 0 |
13B |
| 18.6 – 20 |
|
|
|
|
| 21 – 21.8 |
| -2.5->0 |
13C | 16– 17.5 |
|
|
|
|
|
|
| 19-20.5 | 0 |
Quận Bình Tân | ||||||||||
Hồ Học Lãm | 14 - 15 |
|
| 15 - 16 |
|
|
|
|
| 0 |
Ao Sen- Tên Lửa | 11.5 - 13 |
|
|
|
|
| 36 | 39 |
| 0 |
Huyện Nhà Bè | ||||||||||
| 9.5 | 11 |
|
|
| 12 |
| 13.5 | 0
| |
Cotec Phú Xuân | 7 | 8 |
| 8.5 | 10 |
|
|
|
| 0 |
Thái Sơn 1 |
| 13 - 15 |
|
| 15 - 17 |
|
|
|
| 0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
Giá căn hộ hàng loạt dự án thuộc quận 2 tiếp tục giảm sâu hơn nữa. Mức giá giảm trung bình tại các dự án là 0.1 triệu đồng/m2, tương đương 0.5% - 0.3%. Tại huyện Bình Chánh, căn hộ dự án Conic Đình Khiêm (Block A, B) giảm 0.3 triệu đồng/m2, tương đương 2.5%.
Thời gian gần đây đang xuất hiện làn sóng các nhà đầu tư chạy đua bán tháo căn hộ, đặc biệt là căn hộ cao cấp, với mong muốn thu hồi vốn và cắt lỗ. Song điều oái oăm đang diễn ra trên thị trường bất động sản hiện nay là giá càng giảm thì người mua lại càng… dửng dưng.

| Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 4 tháng 7 | ||||
Địa điểm | Dự án/Khu vực | Diện tích (m2) | Giá tham khảo/m2 | Tăng giảm % | |
TP HCM | |||||
Quận 2 | Thịnh Vượng | 76-183 | 19.9-23.3 | 0 | |
| An Phú – An Khánh | 141.6 | 24.5-25.7 | 0 | |
| An Hòa | 75-95-100 | 19.3 - 21.2 | -0.5->0 | |
| An Cư | 98 – 105 | 24.5 – 25.9 | 0 | |
| Bình Minh | 95 – 108 | 19.3 – 22.3 | -0.5->0 | |
| Cantavil | 98 – 140 | 31.5 – 37.1 | -0.3->0 | |
| Thủ Thiêm Xanh | 60 – 120 | 15.2 – 16.5 | 0 | |
| 105 - 120 | 29-31 | -0.3->0 | ||
| 145 - 202 | 30 - 33 | 0 | ||
Quận 7 | Belleza | 127 | 17 - 18 | 0 | |
| Phú Mỹ | 77 - 177 | 20 – 23.5 | 0 | |
| Hoàng Anh Gia Lai 1 | 77 - 114 | 19 - 20 | 0 | |
| Hoàng Anh Gia Lai 2 | 118 – 187.6 | 16 – 19.5 | 0 | |
| Nam Khang | 120 - 121 | 32 - 34 | 0 | |
| An Viên | 73 - 76 | 19.5 - 21 | 0 | |
Quận 8 | Phú Lợi | 74 | 9.5 – 10.6 | 0 | |
| CityGate | 86 - 190 | 18.5 – 20.5 | 0 | |
| Ngọc Nam Phương | 90 - 118 | 18.6 - 21 | 0 | |
Quận 9 | 100 - 120 | 22 – 22.5 | 0 | ||
| Phố Đông Hoa Sen | 55 - 94 | 13 – 13.5 | 0 | |
Quận 11 | Hòa Bình | 87 | 18.4 | 0 | |
Quận 12 | Kim Tâm Hải | 65 - 70 | 14 – 15.5 | 0 | |
Huyện Bình Chánh | Hồng Lĩnh Plaza | 65 - 97 | 21 – 24.5 | 0 | |
| A View | 83 - 110 | 13.5 - 15 | 0 | |
| 55 – 74 | 12 – 13.8 | -2.5->0 | ||
| The Mansion | 83 - 101 | 12 - 14 | 0 | |
Quận Bình Tân | An Lạc | 80 - 105 | 9.5 - 12 | 0 | |
| Lê Thành | 50 - 68 | 11 – 11.2 | 0 | |
| Vĩnh Tường Tây SG | 90 - 120 | 10.5 – 13.5 | 0 | |
Huyền Nhà Bè | Phú Hoàng Anh | 87 - 129 | 20 - 30 | 0 | |
| Hoàng Anh Gia Lai 3 | 99 - 126 | 19 - 21 | 0 | |
Tân Phú | Trung Đông Plaza | 55 | 13.8 | 0 | |
| Phú Thạch | 82 | 18 | 0 | |
Thủ Đức | Babylon Residence | 75 - 117 | 14.5 - 17 | 0 | |
| Lan Phương MHBR | 62 | 14.3 | 0 | |
| Sun View 1 | 73.5 | 15 | 0 | |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2
| |||||
Thanh Ngà
Nguồn: Vinaland Invest